Hướng dẫn điền mẫu 07 báo cáo tình hình thay đổi về lao động 6 tháng đầu năm và 6 tháng cuối năm. bạn nào chưa có mẫu 07 thì có thể tải ở cuối bài .
Tài liệu cần phải biết:
- Các bạn có thể xem thêm công văn 17940/SLĐXH-VL việc sử dụng lao động
- Thông tư 23/2014/TT-BLDTBXH
- Lưu ý hạn nộp : 25/5 - 25/11/ 2016
Tài liệu cần phải biết:
- Các bạn có thể xem thêm công văn 17940/SLĐXH-VL việc sử dụng lao động
- Thông tư 23/2014/TT-BLDTBXH
- Lưu ý hạn nộp : 25/5 - 25/11/ 2016
Ví dụ mẫu về báo cáo tình hình thay đổi lao động:
- Những năm trước, tổng số lao động cty bạn là: 19 người ( 2 nam , trình độ đại học, không xác định thời hạn)
- Trong 6 tháng đầu năm 2016, tổng số lao động tăng thêm: 13 người ( 1 nam, trình độ đại học, không xác định thời hạn)- Trong 6 tháng đầu năm 2016, tổng số lao động giảm: 10 người ( 2 nam, trình độ đại học, không xác định thời hạn)
- Vậy thì tổng số lao động tại công ty bạn là: 22 người. Số lao động đầu kỳ
Đơn vị: người
Tổng số
|
Trong đó lao động nữ
|
Trình
độ chuyên môn kỹ thuật
|
Loại hợp đồng lao động
|
Ghi chú
|
|||||||
Đại học trở lên
|
Cao đẳng/ Cao đẳng nghề
|
Trung cấp/ Trung cấp nghề
|
Sơ cấp nghề
|
Dạy nghề thường xuyên
|
Chưa qua đào tạo
|
Không xác định thời hạn
|
Xác định thời hạn
|
Theo mùa vụ hoặc theo
công việc nhất định dưới 12 tháng
|
|||
19
|
17
|
19
|
19
|
**Số lao động tăng trong kỳ: Tổng số 13
Số lao động tăng trong kỳ
Tổng số
|
Trong đó lao động nữ
|
Trình
độ chuyên môn kỹ thuật
|
Loại hợp đồng lao động
|
Ghi chú
|
|||||||
Đại học trở lên
|
Cao đẳng/ Cao đẳng nghề
|
Trung cấp/ Trung cấp nghề
|
Sơ cấp nghề
|
Dạy nghề thường xuyên
|
Chưa qua đào tạo
|
Không xác định thời hạn
|
Xác định thời hạn
|
Theo mùa vụ hoặc theo
công việc nhất định dưới 12 tháng
|
|||
13
|
12
|
13
|
13
|
**Số lao động giảm trong kỳ: Tổng số 10
Số lao động giảm trong kỳ
Tổng số
|
Trong đó lao động nữ
|
Trình độ chuyên môn kỹ
thuật
|
Loại hợp đồng lao động
|
Lý do giảm
|
|||||||||||
Đại học trở lên
|
Cao đẳng/ Cao đẳng nghề
|
Trung cấp/ Trung cấp nghề
|
Sơ cấp nghề
|
Dạy nghề thường xuyên
|
Chưa qua đào tạo
|
Không xác định thời hạn
|
Xác định thời hạn
|
Theo mùa vụ hoặc theo
công việc nhất định dưới 12 tháng
|
Nghỉ hưu
|
Đơn phương chấm dứt Hợp đồng
lao động/Hợp đồng làm việc
|
Kỷ luật sa thải
|
Thỏa thuận chấm dứt
|
Lý do khác
|
||
10
|
8
|
10
|
10
|
5
|
5
|
**Số lao động cuối kỳ: Tổng số 22
Số lao động
cuối kỳ
Tổng số
|
Trong đó lao động nữ
|
Trình độ chuyên môn kỹ
thuật
|
Loại hợp đồng lao động
|
Ghi chú
|
|||||||
Đại học trở lên
|
Cao đẳng/ Cao đẳng nghề
|
Trung cấp/ Trung cấp nghề
|
Sơ cấp nghề
|
Dạy nghề thường xuyên
|
Chưa qua đào tạo
|
Không xác định thời hạn
|
Xác định thời hạn
|
Theo mùa vụ hoặc theo
công việc nhất định dưới 12 tháng
|
|||
22
|
21
|
22
|
22
|
Thủ trưởng đơn vị
(Chữ ký, dấu)
Họ và tên
|
No comments:
Post a Comment