Trang

Đề trắc nghiệm kinh tế vi mô

Đề trắc nghiệm kinh tế vi mô , đề thi có đáp án mới nhất
                                                                                 ĐỀ 2
1/ Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm chi phí: TC = Q 2 - 5Q +100, hàm số cầu thị trường có dạng:P = - 2Q + 55. Ở mức sản lượng 13,75 sp thì doanh nghiệp :


     a       Tối đa hóa doanh thu.
     b       Tối đa hóa sản lượng mà không bị lỗ.
     c       Tối đa hóa lợi mhuận
     d       Các câu trên đều sai.


  2/ Doanh nghiệp độc quyền bán phân chia khách hàng thành 2 nhóm, cho biết phương trình đường cầu của 2 nhóm này lần lượt là: Q1 = 100 - (2/3)P1 ; Q2 = 160 - (4/3)P2 ;  tổng chi phí sản xuất của doanh nghiệp độc quyền TC = 30Q + 100. Để đạt mục tiêu tối đa hoá lợi nhuận, và không thực hiện chính sách phân biệt giá, thì mức giá và sản lượng (P và Q) chung trên 2 thị trường lúc này là:


     a       P = 75 ;  Q = 60
     b       P = 90 ;  Q = 40
     c       P = 80 ;  Q = 100
     d       tất cả đều sai.


  3/ Trong thị trường độc quyền hoàn toàn, mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận nằm ở phần đường cầu


     a       Không co giãn
     b       Co giãn ít
     c       Co giãn đơn vị
     d       Co giãn nhiều


  4/ Trong ngắn hạn của thị trường độc quyền hoàn toàn, câu nào sau đây chưa thể khẳng định:
     a       Đường MC luôn luôn cắt AC tại AC min
     b       Để có lợi nhuận tối đa luôn cung ứng tại mức sản lựong có cầu co giãn nhiều
     c       Doanh nghiệp kinh doanh luôn có lợi nhuận.
     d       Doanh thu cực đại khi MR = 0
  5/ Giải pháp can thiệp nào của Chính phủ đối với doanh nghiệp trong thị trường độc quyền hoàn toàn buộc doanh nghiệp phải gia tăng sản lượng cao nhất :
     a       Đánh thuế theo sản lượng.                                                           b        Quy định giá trần bằng với MR.
     c       Đánh thuế không theo sản lượng.
     d       Quy định giá trần bằng với giao điểm giữa đừơng cầu và đường MC.
  6/ Phát biểu nào sau đây không đúng:
     a       Hệ số góc của đường doanh thu biên gấp đôi hệ số góc của đường cầu
     b       Chính phủ đánh thuế lợi tức đối với doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn sẽ làm cho giá và sản lượng không đổi
     c       Đường tổng doanh thu của độc quyền hoàn toàn là một hàm bậc 2
     d       Mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận của doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn tại đó P = MC
  7/ Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm chi phí: TC = Q2/10 +400Q +3.000.000, hàm số cầu thị trường có dạng:P = - Q /20  +2200. Mếu chính phủ đánh thuế là 150đ/sp thì lợi nhuận tối đa của doanh nghiệp này đạt được là :


     a       1.537.500
     b       2.400.000
     c       2.362.500
     d       Các câu trên đều sai.


  8/ Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm số cầu thị trường có dạng:P = - Q + 2400.Ở mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận có hệ số co giãn của cầu theo giá là -3, chi phí biên là 10.Vậy giá bán ở mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận:


     a       20             b        10                  c        15
     d       Các câu trên đều sai


  9/ Tỷ lệ thay thế biên giữa 2 sản phẩm X và Y (MRSxy) thể hiện:
     a       Tỷ lệ đánh đổi giữa 2 sản phẩm trên thị trường
     b       Độ dốc của đường ngân sách
     c       Tỷ gía giữa 2 sản phẩm
     d       Tỷ lệ đánh đổi giữa 2 sản phẩm trong tiêu dùng khi tổng hữu dụng không đổi
 10/ Trên hệ trục 2 chiều thông thường, số lượng mặt hàng X biểu diễn ở trục hoành, số lượng mặt hàng Y biểu diễn ở trục tung. Khi thu nhập thay đổi, các yếu tố khác không đổi, đường thu nhập-tiêu dùng là  một đường dốc lên, ta có thể kết luận gì về hai hàng hoá này đối với người tiêu dùng:


     a       X là hàng hoá thông thường, Y là hàng hoá cấp thấp.
     b       X và Y đều là hàng hoá thông thường.
     c       X và Y đều là hàng hoá cấp thấp.
     d       X là hàng hoá cấp thấp, Y là hàng hoá thông thường.


 11/ Đối với sản phẩm cấp thấp, tác động thay thế và tác động thu nhập:


     a       Có thể cùng chiều hay ngược chiều
     b       Ngược chiều nhau
     c       Cùng chiều với nhau
     d       Các câu trên đều sai


 12/ Tỷ lệ thay thế biên giữa hai mặt hàng X và Y được thể hiện là:


     a       Độ dốc của đường đẳng ích              
     b       Tỷ lệ giá cả của hai loại hàng hóa X và Y
     c       Độ dốc của đường tổng hữu dụng
     d       Độ dốc của đường ngân sách


 13/ Giả sử người tiêu dùng dành hết thu nhập I để mua 2 loại hàng hoá X, Y với đơn giá là PX, PY và số lượng là x, y và đạt được lợi ích tối đa có:


     a       MUX/ MU=  Px/PY 
     b       MRSxy = Px/Py  
     c       MUX/PX = MUY/PY
     d       Các câu trên đều đúng


 14/ Một người dành một khỏan thu nhập I = 600 ngàn đồng, chi tiêu hết cho 2 loại sản phẩm X và Y với P= 10 ngàn đồng/sp; PY = 30ngàn đồng/sp, hàm tổng lợi ích ( hữu dụng ) của người này phụ thuộc vào số lượng X và Y tiêu dùng TU(x,y) = 2xy. Tại phương án tiêu dùng tối ưu, số lượng x và y người này mua là:


     a       x =  20 và y = 60
     b       x = 10 và y = 30
     c       x = 30 và y = 10
     d       x = 60 và y = 20

Bạn đang xem bài viết" Đề trắc nghiệm kinh tế vi mô  "

 15/ Hàm số cầu cá nhân có dạng: P = - q /2  + 40, trên thị trường của sản phẩm X có 50 người tiêu thụ có hàm số cầu giống nhau hoàn toàn.Vậy hàm số cầu thị trường có dạng:


     a       P = - Q/ 100 + 2
     b       P = - 25 Q +  40
     c       P = - 25 Q + 800
     d       P = - Q/100 + 40         


 16/ Tỷ lệ thay thế biên của 2 sản phẩm X và Y giảm dần, điều đó chứng tỏ rằng đường cong bàng quan (đẳng ích) của 2 sản phẩm có dạng


     a       Mặt lõm hướng về gốc tọa độ                          
     b       Là đường thẳng dốc xuống dưới từ trái sang phải.
     c       Mặt lồi hướng về gốc tọa độ.
     d       Không có câu nào đúng


 17/ Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn có hàm tổng chi phí: TC = Q 2 + 300 Q +100.000 , Nếu giá thị trường là 1100 thì thặng dư sản xuất của doanh nghiệp:


     a       160.000 
     b       320.000   
     c       400.000    
     d       Các câu trên đều sai.


 18/ Trong ngắn hạn của thị trường cạnh tranh hoàn toàn, khi giá các yếu tố sản xuất biến đổi tăng lên, sản lượng của xí nghiệp sẽ


     a       Gỉam
     b       Không thay đổi
     c       Tăng
     d       Các câu trên đều sai


 19/ Khi giá bán nhỏ hơn chi phí trung bình, doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn nên:


     a       Sản xuất ở mức sản lượng tại đó: P = MC
     b       Sản xuất ở mức sản lượng tại đó: MR = MC
     c       Ngừng sản xuất.                                             
     d       Các câu trên đều có thể xảy ra                           


 20/  Cho biết số liệu về chi phí sản xuất của một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn như sau. Điểm hòa vốn và điểm đóng cửa sản xuất của doanh nghiệp là những điểm tương ứng với các mức sản lượng:
        Q:           0          10         12          14          16          18         20
      TC:          80       115        130       146         168        200       250


     a       Q = 10 và Q = 14        
     b       Q = 10 và Q = 12
     c       Q = 12 và Q = 14
     d       Không có câu nào đúng


 21/ Một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn có hàm tổng chi phí dài hạn:LTC = Q 2 + 64, mức giá cân bằng dài hạn:


     a       64
     b       8
     c       16
     d       32


 22/ Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn có hàm tổng chi phí TC = 10Q2 +10Q +450, nếu giá trên thị trường là 210đ/sp. tổng lợi nhuân tối đa là


     a       1550          b        1000                                   c        550
     d       Các câu trên đều sai.


 23/ Điều nào sau đây không phải là điều kiện cho tình trạng cân bằng dài hạn của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn:


     a       Lượng cung và lượng cầu thị trường bằng nhau.
     b       Lợi nhuận kinh tế bằng 0. 
     c       Các doanh nghiệp ở trạng thái tối đa hóa lợi nhuận.            
     d       Thặng dư sản xuất bằng 0    


24/ Trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn nếu các doanh nghiệp mới gia nhập làm cho lượng cầu yếu tố sản xuất tăng nhưng giá các yếu tố sản xuất không đổi thì đường cung dài hạn của ngành sẽ:


     a       Nằm ngang
     b       Dốc lên trên
     c       Thẳng đứng
     d       Dốc xuống dưới 


 25/ Đặc điểm cơ bản của ngành cạnh tranh độc quyền là:             
     a       Mỗi doanh nghiệp chỉ có khả năng hạn chế ảnh hưởng tới giá cả sản phẩm của mình
     b       Có nhiều doanh nghiệp sản xuất ra những sản phẩm có thể dễ thay thế cho nhau
     c       Cả hai câu đều sai                                                                         d        Cả hai câu đều đúng
 26/ Đường cầu của doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh độc quyền:


     a       Là đường cầu của  toàn bộ thị trường
     b       Là đường cầu dốc xuống từ trái sang phải
     c       Là đường cầu thẳng đứng song song trục giá
     d       Là đường cầu nằm ngang song song trục sản lượng


 27/ Trong thị trường cạnh tranh độc quyền, tại điểm cân bằng dài hạn có:
     a       Đường cầu mỗi doanh nghiệp là tiếp tuyến đường AC của nó ở mức sản lượng mà tại đó có MR=MC
     b       Mỗi doanh nghiệp đều tối đa hóa lợi nhuận nhưng chỉ hòa vốn.
     c       Sẽ không có thêm sự nhập ngành hoặc xuất ngành nào nữa
     d       Cả ba câu đều đúng
 28/ Trong  “mô hình đường cầu gãy” (The kinked demand curve model) khi một doanh nghiệp giảm giá thì các doanh nghiệp còn lại sẽ:


     a       Không biết được
     b       Tăng giá
     c       Giảm giá
     d       Không thay đổi giá


 29/ Trong mô hình doanh nghiệp độc quyền nhóm có ưu thế về quy mô sản xuất, doanh nghiệp có ưu thế có thể quyết định sản lượng theo cách:


     a       Cạnh tranh hoàn toàn
     b       Độc quyền hoàn toàn
     c       Cả a và b đều đúng
     d       Cả a và b đều sai


 30/ Trong dài hạn, doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh độc quyền sẽ sản xuất tại sản lượng có:


     a       LMC = SMC = MR = LAC = SAC
     b       Chi phí trung bình AC là thấp nhất (cực tiểu)
     c       Chi phí trung bình AC chưa là thấp nhất (cực tiểu)
     d       MR = LMC =LAC


 31/ Khái niệm nào sau đây không thể lí giải bằng đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF)


     a       Quy luật chi phí cơ hội tăng dần.
     b       Sự khan hiếm.
     c       Cung cầu.
     d       Chi phí cơ hội


 32/ Chính phủ các nước hiện nay có các giải pháp kinh tế khác nhau trước tình hình suy thoái kinh tế hiện nay, vấn đề này thuộc về


     a       Kinh tế vi mô, chuẩn tắc
     b       Kinh tế vĩ mô, thực chứng
     c       Kinh tế vĩ mô, chuẩn tắc
     d       Kinh tế vi mô, thực chứng


 33/ Chọn lựa tại một điểm không nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất là :
     a       Không thể thực hiện được
     b       Không thể thực hiện được hoặc thực hiện được nhưng nền kinh tế hoạt động không hiệu quả
     c       Thực hiện được nhưng nền kinh tế hoạt động không hiệu quả
     d       Thực hiện được và nền kinh tế hoạt động hiệu quả
 34/  Điểm khác biệt căn bản giữa mô hình kinh tế hỗn hợp và mô hình kinh tế thị trường là:


     a       Nhà nước tham gia quản lí kinh tế.
     b       Nhà nước quản lí ngân sách.
     c       Nhà nước quản lí các quỷ phúc lợi
     d       Các câu trên đều sai.
Bạn đang xem bài viết" Đề trắc nghiệm kinh tế vi mô  "
 35/ Độ dốc của đường đẳng phí phản ánh :
     a       Chi phí cơ hội của việc mua thêm một đơn vị đầu vào với mức tổng chi phí và giá cả của các đầu vào đã cho
     b       Tập hợp tất cả các kết hợp giữa vốn và lao động mà doanh nghiệp có thể mua với mức tổng chi phí và giá cả của các đầu vào đã cho
     c       Năng suất biên giảm dần                                                             d        Tỷ lệ  thay thế kỹ thuật biên của hai đầu vào
 36/ Sản lượng tối ưu của 1 quy mô sản xuất có hiệu quả là sản lượng có:


     a       AVC min
     b       MC min
     c       AFC nin
     d       Các câu trên sai


 37/ Một xí nghiệp sản xuất một loại sản phẩm X có hàm sản xuất có dạng: Q = 2K(L - 2), trong đó K và L là hai yếu tố sản xuất có giá tương ứng PK = 600 đvt, PL = 300 đvt, tổng chi phí  sản xuất là 15.000 đvt. Vậy sản lượng tối đa đạt được:


     a       576                       b         560                          c        480
     d       Các câu trên đều sai.


 38/ Nếu đường đẳng lượng là đường thẳng thì :


     a       Chỉ có một cách kết hợp các yếu tố đầu vào.
     b       Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của 2 yếu tố sản xuất không đổi
     c       Tỷ số giá cả của các yếu sản xụất không đổi.
     d       Năng suất biên của các yếu tố sản xuất bằng nhau.


 39/ Độ dốc của đường đẳng lượng là:


     a       Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của 2 yếu tố sản xuất
     b       Tỷ số năng suất biên của 2 yếu tố sản xuất
     c       Cả a và b đều sai.
     d       Cả a và b đều đúng


 40/ Phát biểu nào sau đây đúng với khái niệm ngắn hạn trong kinh tế học:


     a       Doanh nghiệp có thể thay đổi quy mô sản xuất.
     b       Doanh nghiệp có thể thay đổi sản lượng.
     c       Thời gian ngắn hơn 1 năm.
     d       Tất cả các yếu tố sản xuất đều thay đổi.


 41/ Một xí nghiệp sử dụng hai yếu tố sản xuất vốn (K) , lao động (L) , để sản xuất một loại sản phẩm X, phối hợp tối ưu của hai yếu tố sản xuất phải thỏa mãn :


     a       K = L
     b       MPK /PL = MPL / PK
     c       MPK / PK = MPL / PL
     d       MPK = MPL


 42/ Độ dốc của đường đẳng phí là:


     a       Tỷ số giá cả của 2 yếu tố sản xuất.
     b       Tỷ số năng suất biên của 2 yếu tố sản xuất.
     c       Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của 2 yếu tố sản xuất.
     d       Các câu trên đều sai


 43/ Một người tiêu thụ có thu nhập là 1000đvt, lượng cầu sản phẩm X là 10 sp, khi thu nhập tăng lên là 1200đvt, lượng cầu của sản phẩm X tăng lên là 13 sp, vậy sản phẩm X thuộc hàng


     a       Hàng thông thường.
     b       Hàng cấp thấp.
     c       Hàng xa xỉ
     d       Hàng thiết yếu


 44/ Suy thoái kinh tế toàn cầu đã làm giảm mức cầu dầu mỏ nên giá dầu mỏ giảm mạnh. Có thể minh hoạ sự kiện này trên đồ thị (trục tung ghi giá, trục hoành ghi lượng cầu) bằng cách:                                                                                                                


     a       Vẽ đường cầu dịch chuyển sag phải
     b       Vẽ đường cầu dịch chuyển sang trái
     c       Vẽ một đường cầu có độ dốc âm
     d       Vẽ một đường cầu thẳng đứng


 45/ Câu phát biểu nào sau đây đúng trong các câu sau đây:
     a       Hệ số co giãn cầu theo thu nhập đối với hàng xa xỉ lớn hơn 1.
     b       Hệ số co giãn cầu theo thu nhập của hàng thông thường là âm.
     c       Hệ số co giãn tại 1 điểm trên đường cầu luôn luôn lớn hơn 1.
     d       Hệ số co giãn chéo của 2 sản phẩm thay thế là âm.
 46/ Hàm số cung sản phẩm Y dạng tuyến tính nào dưới đây theo bạn là thích hợp nhất :


     a       Py =  - 10 + 2Qy
     b       Py =  10 + 2Qy
     c       Py =   2Qy 
     d       Các hàm số kia đều không thích hợp.


 47/ Hàm số cầu thị trường của một sản phẩm có dạng P = - Q/2  + 40.Ở mức giá P = 30, hệ số co giãn cầu theo giá sẽ là:


     a       Ed = - 3/4            b         Ed = - 3       c         Ed =  -4/3
     d       Không có câu nào đúng


 48/ Khi giá của Y là 400đ/sp thì lượng cầu của X là 5000 sp, khi giá của Y tăng lên là 600 đ/sp thì lượng cầu của X tăng lên là 6000 sp, với các yếu tố khác không đổi, có thể kết luận X và Y  là 2 sản phẩm:


     a       Thay thế nhau có Exy = 0,45
     b       Bổ sung nhau có Exy = 0,25
     c       Thay thế nhau có Exy = 2,5
     d       Bổ sung nhau có Exy = 0,45


 49/ Giá của đường tăng và lượng đường mua bán giảm. Nguyên nhân gây ra hiện tượng này là do :


     a       Mía năm nay bị mất mùa.    
     b       Thu nhập của dân chúng tăng lên
     c       Y học khuyến cáo ăn nhiều đường có hại sức khỏe.   
     d       Các câu trên đều sai


 50/ Hàm số cầu thị trường của một sản phẩm có dạng: P = - Q/4 + 280, từ mức giá P = 200 nếu giá thị trường giảm xuống thì tổng chi tiêu của ngưởi tiêu thụ sẽ


     a       Không thay đổi
     b       Tăng lên
     c       Giảm xuống
     d       Các câu trên đều sai.


 Đề trắc nghiệm kinh tế vi mô  

¤ Đáp án của đề thi: 2
    1[ 1]a...   2[ 1]c...   3[ 1]d...   4[ 1]c...   5[ 1]d...   6[ 1]d...   7[ 1]a...   8[ 1]c...
    9[ 1]d... 10[ 1]b...              11[ 1]b...              12[ 1]a...              13[ 1]d...  14[ 1]c...              15[ 1]d...              16[ 1]c...
   17[ 1]a...              18[ 1]a...              19[ 1]d...              20[ 1]a... 21[ 1]c...        22[ 1]c...              23[ 1]d...              24[ 1]a...
   25[ 1]d...              26[ 1]b...              27[ 1]d...              28[ 1]c... 29[ 1]c...        30[ 1]c...              31[ 1]c...              32[ 1]c...
   33[ 1]b...              34[ 1]a...              35[ 1]a...              36[ 1]d... 37[ 1]a...        38[ 1]b...              39[ 1]d...              40[ 1]b...
   41[ 1]a...              42[ 1]a...              43[ 1]c...              44[ 1]b... 45[ 1]a...        46[ 1]b...              47[ 1]b...              48[ 1]a...

   49[ 1]a...              50[ 1]b...

No comments:

Post a Comment

 

Pageviews last month

Đối tác

Bài viết mới