Điều
70. Tài khoản 414 - Quỹ đầu tư phát triển thông tư 200
1. Nguyên
tắc kế toán
a) Tài khoản này dùng để phản ánh số hiện có và tình hình
tăng, giảm quỹ đầu tư phát triển của doanh nghiệp.
b) Quỹ đầu tư phát triển được trích lập từ lợi nhuận sau
thuế thu nhập doanh nghiệp và được sử dụng vào việc đầu tư mở rộng quy mô sản
xuất, kinh doanh hoặc đầu tư chiều sâu của doanh nghiệp.
c) Việc trích và sử dụng quỹ đầu tư phát triển phải theo
chính sách tài chính hiện hành đối với từng loại doanh nghiệp hoặc quyết định
của chủ sở hữu.
d) Doanh nghiệp không tiếp
tục trích Quỹ dự phòng tài chính. Chủ sở hữu doanh nghiệp ra quyết định chuyển
số dư Quỹ dự phòng tài chính vào Quỹ đầu tư phát triển.
2. Kết cấu
và nội dung phản ánh của tài khoản 414 - Quỹ đầu tư phát triển
Bên
Nợ: Tình hình chi tiêu, sử dụng quỹ đầu tư
phát triển của doanh nghiệp.
Bên
Có: Quỹ đầu tư phát triển tăng do được trích
lập từ lợi nhuận sau thuế.
Số
dư bên Có: Số quỹ đầu tư phát triển hiện có.
3. Phương
pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu
a) Trong kỳ, khi tạm trích lập quỹ đầu tư phát triển từ
lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp, ghi:
Nợ TK 421 - Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
Có TK 414 - Quỹ đầu tư phát triển.
b) Cuối năm, xác định số quỹ đầu tư phát triển được
trích, kế toán tính số được trích thêm, ghi:
Nợ TK 421 - Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
Có TK 414 - Quỹ đầu tư phát triển.
c) Trường
hợp công ty cổ phần phát hành thêm cổ phiếu từ nguồn Quỹ đầu tư phát triển,
ghi:
Nợ TK 414
- Quỹ đầu tư phát triển
Có
TK 4111 - Vốn góp của chủ sở hữu (theo mệnh giá)
Có
TK 4112 - Thặng dư vốn cổ phần (phần chênh lệch giữa giá phát
hành cao
hơn mệnh giá, nếu có).
d) Chuyển số dư quỹ dự phòng tài chính: Số dư quỹ dự phòng tài chính hiện có tại doanh nghiệp được kết chuyển sang
quỹ đầu tư phát triển, ghi:
Nợ TK 415 - Quỹ dự phòng tài chính
Có TK 414 - Quỹ đầu tư phát
triển.
đ) Khi doanh nghiệp bổ sung vốn điều lệ từ Quỹ đầu tư phát triển, doanh nghiệp phải
kết chuyển sang Vốn đầu tư của chủ sở hữu, ghi:
Nợ TK 414 - Quỹ đầu tư phát triển
Có
TK 4111 - Vốn góp của chủ sở hữu.
No comments:
Post a Comment